
PVP K30 K15 K17 K25 K90 tinh thể CAS 9003-39-8 Polyvinylpyrrolidone CAS 9003-39-8 Polyvinylpyrrolidone
- Tổng quan
- Truy vấn
- Sản phẩm liên quan
Polyvinylpyrrolidone là một polymer thường được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp. PVP K30 K15 K17 K25 K90 crystal CAS 9003-39-8 Polyvinylpyrrolidone CAS 9003-39-8 Polyvinylpyrrolidone là sản phẩm chất lượng cao từ SUNDGE, đáp ứng nhiều yêu cầu trong các lĩnh vực khác nhau.
PVP K30 K15 K17 K25 K90 crystal CAS 9003-39-8 Polyvinylpyrrolidone CAS 9003-39-8 Polyvinylpyrrolidone là một polymer tan trong nước có đặc tính dính, nhũ hóa và tạo màng xuất sắc. Sản phẩm này được dùng làm chất ổn định, chất kết dính và chất làm đặc trong các ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm.
Trong số những lợi ích lớn nhất khi sử dụng PVP K30 K15 K17 K25 K90 tinh thể CAS 9003-39-8 Polyvinylpyrrolidone CAS 9003-39-8 Polyvinylpyrrolidone là khả năng tan của nó, có rất nhiều ứng dụng, khiến việc sử dụng trong các yêu cầu khác nhau trở nên dễ dàng. Chất này khá ổn định, nó hầu như sẽ không phản ứng với nhiều hóa chất, làm cho nó trở thành một lựa chọn phù hợp cho nhiều yêu cầu khác nhau.
PVP K30 K15 K17 K25 K90 tinh thể CAS 9003-39-8 Polyvinylpyrrolidone CAS 9003-39-8 Polyvinylpyrrolidone có thể được sử dụng trong ngành dược phẩm như chất phân rã viên nén, chất hoạt động bề mặt, chất kết dính. Phương pháp này giúp tăng cường sinh khả dụng của thuốc và cải thiện độ an toàn của chúng, làm cho nó trở thành một thành phần quan trọng trong ngành dược phẩm.
Thị trường thực phẩm cũng có lợi từ PVP K30 K15 K17 K25 K90 tinh thể CAS 9003-39-8 Polyvinylpyrrolidone CAS 9003-39-8 Polyvinylpyrrolidone. Phương pháp này được sử dụng như một chất nhũ hóa, làm đặc và ổn định thức ăn. Nó có thể giúp cải thiện việc xác định cấu trúc của các loại thực phẩm khác nhau, như sản phẩm đã chế biến, sản phẩm sữa, sốt.
Đối với thị trường mỹ phẩm thẩm mỹ, PVP K30 K15 K17 K25 K90 tinh thể CAS 9003-39-8 Polyvinylpyrrolidone CAS 9003-39-8 Polyvinylpyrrolidone được sử dụng như một chất cố định tóc, chất kết dính tạo phim, tác nhân. Nó có thể giúp tăng độ dày và độ an toàn của sản phẩm và dịch vụ mỹ phẩm, tạo ra hiệu quả bền vững.
Tên Sản phẩm |
Polyvinylpyrrolidone |
Mục
|
US026: K15K30K90 |
EP7.0: K15K30K90 |
|
EP7.0: K15K30K90 |
|
Giá trị K |
12.8-97.2 |
Tạp chất NVP |
10 ppm |
Nước |
5% |
Giá trị pH (5% trong dung dịch nước) |
3,0-7,0 |
Sulfat hóa |
0,1% |
2-Pyrrolidone |
3,0% |
Axit mầm |
0,5% |
Aldedyde |
500ppm |
Kim loại nặng (tính theo Pb) |
10 ppm |
Hydrazine |
1PPM |
Peroxides (Biểu thị dưới dạng H2O2) |
400ppm |
* Câu hỏi 1: Tôi có thể nhận mẫu miễn phí trước khi đặt hàng số lượng lớn không?
* Câu hỏi 2: Làm thế nào để xác nhận chất lượng sản phẩm trước khi đặt hàng?
* Câu hỏi 3: Bạn sẽ giao hàng như thế nào?
* Câu hỏi Q4: Đóng gói như thế nào?
* Câu hỏi 5: Làm thế nào để đảm bảo sau bán hàng?
nếu cần thiết.